• Về Bluecare
  • Đặt dịch vụ
  • Trở thành Bluecarer
  • Liên hệ

Điều dưỡng Bluecare

Đồng hành cùng Điều dưỡng viên

  • Trang chủ
  • Dịch vụ Bluecare
    • Chăm sóc Mẹ & Bé
      • Tắm bé sơ sinh
      • Thông tắc tia sữa
      • Tắm bé + Khám sàng lọc
      • Chăm sóc mẹ sau sinh
      • Kích sữa tại nhà
      • Tắm bé + Chăm sóc mẹ sau sinh
    • Chăm sóc – Điều dưỡng
      • Chăm sóc bệnh nhân tại nhà
      • Chăm sóc bệnh nhân tại bệnh viện
      • Chăm sóc người già tại nhà
    • Thủ thuật điều dưỡng
      • Đặt Sonde dạ dày
      • Đặt Sonde tiểu
      • Cắt chỉ thẩm mỹ
      • Chạy khí dung tại nhà
      • Thụt tháo đại tràng
      • Hút rửa đờm dãi cho trẻ nhỏ
      • Hút đờm dãi cho người trưởng thành
      • Hút đờm dãi cho người cao tuổi
      • Tắm rửa cho bệnh nhân tại giường
    • Phục hồi chức năng
      • PHCN sau phẫu thuật
      • PHCN sau tai biết
      • PHCN bại não ở trẻ
      • PHCN sau tai nạn
      • PHCN cho người bị bại liệt
      • PHCN chấn thương thể thao
    • Châm cứu – Bấm huyệt
      • Châm cứu – Bấm huyệt
      • Xoa bóp – Bấm huyệt
      • Châm cứu – Tác động cột sống
      • Bấm huyệt – Tác động cột sống
    • Đặt lịch khám
    • Tiêm chủng Vắc-xin
  • Kỹ thuật điều dưỡng
  • Kế hoạch chăm sóc
  • Kiến thức y học
    • CẤP CỨU
    • TAI BIẾN
    • Chống nhiễm khuẩn
  • Video
  • Phục hồi chức năng
  • BÀI VIẾT ẢNH
Home » Kỹ thuật điều dưỡng » Kỹ thuật lấy đờm, phân, mủ để thử nghiệm

Kỹ thuật lấy đờm, phân, mủ để thử nghiệm

27 Tháng Chín, 2021 27 Tháng Chín, 2021 Thúy Nga 0 Comment

Kỹ thuật lấy đờm, phân, mủ để thử nghiệm

MỤC ĐÍCH/Kỹ thuật lấy đờm, phân, mủ để thử nghiệm

Để định bệnh và trị liệu chính xác.

DỤNG CỤ/Kỹ thuật lấy đờm, phân, mủ để thử nghiệm

Khay vô trùng

ống tiêm, kim số 18.

Que gòn.

Kềm.

Dụng cụ khác

Chai nhỏ hấp hoặc nấu sạch.

Phiến kính hoặc ống nghiệm vô trùng.

Đèn cồn.

Bô tiêu: bô tiêu phải vô trùng khi thử về vi trùng.

DỌN DẸP DỤNG CỤ

Xử lý các dụng cụ theo đúng quy trình khử khuẩn và tiệt khuẩn.

Tất cả các mẫu nghiệm phải dán nhãn và làm phiếu thử gửi lên phòng xét nghiệm ngay.

GHI HỒ SƠ

Ngày giờ lấy mẫu thử nghiệm.

Chất thử.

Loại thuốc đã sử dụng (nếu có).

Tên điều dưỡng thực hiện.

Bảng 56.1. Bảng kiểm hướng dẫn học kỹ năng lấy đờm làm xét nghiệm

STT Nội dung ý nghĩa Tiêu chuẩn cần đạt
1 Báo và giải thích cho người bệnh. Tiến hành được thuận lợi và an toàn. Người bệnh an tâm hợp tác.
2 Bảo người bệnh hít mạnh, ho khạc đờm vào vật chứa. Lấy được mẫu nghiệm chính xác và thuần chất. Nếu người bệnh không hợp tác có thể dùng que gòn vô khuẩn ngoáy vào niêm mạc họng, phết lên lam kính.
3 Cho người bệnh tiện nghi. Giao tiếp. Giúp người bệnh được tiện nghi.
4 Ghi tên người bệnh lên lam kính Tránh sự nhầm lẫn Ghi rõ họ, tên, tuổi, số giường trên lam kính.
5 Ghi hồ sơ, gửi tiêu bản lên phòng xét nghiệm ngay. Theo dõi và quản lý người bệnh. Ghi lại những công việc đã làm.

Bảng 56.2. Bảng kiểm lượng giá thực hiện kỹ năng lấy đờm làm xét nghiệm

STT Nội dung Thang điểm
0 1 2
1 Báo và giải thích cho người bệnh.      
2 Bảo người bệnh hít mạnh, ho khạc đờm vào vật chứa (hoặc dùng que gòn vô khuẩn ngoáy vào niêm mạc họng, phết lên lam kính).      
3 Cho người bệnh tiện nghi.      
4 Dọn dẹp dụng cụ, rửa tay.      
5 Ghi phiếu theo dõi điều dưỡng.      
6 Gửi mẫu nghiệm lên phòng xét nghiệm.      
Tổng cộng      
Tổng số điểm đạt được  

Bảng 56.3. Bảng kiểm hướng dẫn kỹ năng lấy ổ mủ kín làm xét nghiệm

STT Nội dung ý nghĩa Tiêu chuẩn cần đạt
1 Báo và giải thích cho người bệnh. Tiến hành được thuận lợi và an toàn. Người bệnh an tâm hợp tác.
2 Cho bênh nhân nằm tư thế thuận tiện. Để lộ ổ mủ. Dễ dàng thực hiện thủ thuật. Tư thế người bệnh an toàn và tiện nghi.
3 Mang găng tay sạch Bảo vệ cho nhân viên y tế tránh sự lây nhiễm từ người bệnh. Mang găng tay theo cách sạch, cỡ găng phù hợp để thao tác được gọn gàng.
4 Sát khuẩn da nơi chuẩn bị chọc. Hạn chế sự nhiễm khuẩn từ vùng da xung quanh.

Giữ an toàn nơi vị trí đâm kim.

Sát khuẩn rộng từ trong ra ngoài 5 cm với gòn cồn 700 hoặc cồn iod.
5 Dùng ống tiêm và kim vô khuẩn (kim dài 4-6cm, 21-18G), ngửa mặt vát lên trên đâm vào ổ mủ hút mủ. Rút mủ dễ dàng. Động tác nhẹ nhàng, hạn chế tổn thương thêm cho người bệnh.
6 Rút hết mủ nếu có thể, rút kim ra dùng bông cồn ấn lên vùng kim đâm, băng kín lại. Giúp vùng mô nơi ổ abces mau lành. Động tác nhẹ nhàng, hạn chế tổn thương thêm cho người bệnh.
7 Bơm mủ vào ống nghiệm. Lấy mẫu nghiệm thuần khiết và an toàn. Có thể gửi cả ống tiêm đến phòng xét nghiệm

(nếu lượng mủ ít quá).

8 Tháo găng tay, giúp người bệnh tiện nghi. Giao tiếp. Giúp người bệnh được tiện nghi.
9 Ghi tên người bệnh lên ống nghiệm. Tránh sự nhầm lẫn. Ghi rõ họ, tên, tuổi, số giường.
10 Ghi hồ sơ, gửi mẫu nghiệm lên phòng xét nghiệm ngay. Theo dõi và quản lý người bệnh. Ghi lại những công việc đã làm.

Bảng 56.4. Bảng kiểm lượng giá thực hiện kỹ năng: lấy mủ ổ kín làm xét nghiệm

STT Nội dung Thang điểm
0 1 2
1 Báo và giải thích cho người bệnh      
2 Cho bệnh nhân nằm tư thế thuận tiện      
3 Để lộ ổ mủ      
4 Mang găng tay sạch      
5 Sát khuẩn da nơi chuẩn bị chọc      
6 Dùng ống tiêm và kim vô khuẩn (kim dài 4-6 cm, 21-18 G), ngửa mặt vát lên trên đâm vào ổ mủ hút mủ      
7 Rút hết mủ nếu có thể, rút kim ra dùng bông cồn ấn lên vùng kim đâm, băng kín lại      
8 Bơm mủ vào ống nghiệm hoặc gởi cả ống tiêm (nếu lượng mủ ít quá)      
9 Tháo găng tay, giúp người bệnh tiện nghi      
10 Thu dọn dụng cụ, rửa tay      
11 Ghi hồ sơ, gửi mẫu nghiệm lên phòng xét nghiệm ngay      
Tổng cộng      
Tổng số điểm đạt được  

Bảng 56.5. Bảng kiểm hướng dẫn học kỹ năng lấy mủ vết thương hở làm xét nghiệm

STT Nội dung ý nghĩa Tiêu chuẩn cần đạt
1 Báo và giải thích cho người bệnh. Tiến hành được thuận lợi và an toàn. Người bệnh an tâm hợp tác.
2 Cho bênh nhân nằm tư thế thuận tiện  lộ vết thương nơi cần lấy mủ. Dễ dàng thực hiện kỹ thuật. Tư thế người bệnh an toàn và tiện nghi.
3 Mang găng tay sạch. Bảo vệ cho nhân viên y tế tránh sự lây nhiễm từ người bệnh. Mang găng tay theo cách sạch, cỡ găng phù hợp để thao tác được gọn gàng.
4 Tháo băng bẩn. Bộc lộ vết thương. Tránh lây nhiễm chất tiết từ vết thương ra ngoài.
5 Dùng que gòn vô khuẩn phết lên vùng đáy hay thành bên vết thương. Vùng đáy hoặc thành bên của vết thương là nơi có nhiều vi khuẩn sống nhất. Thấm sạch mủ nơi vết thương trước khi dùng que gòn lấy mủ cấy.
6 Phết lên lam kính, để khô, đặt lam kính khác lên (hoặc cho que gòn vào ống nghiệm vô khuẩn). Bảo quản bệnh phẩm

đúng cách và an toàn.

Chú ý động tác tránh lây nhiễm chất tiết từ vết thương.
7 Rửa sạch vết thương, băng lại. Giúp vết thương mau lành. Thay băng đúng theo quy trình kỹ thuật.
8 Tháo găng tay, giúp người bệnh tiện nghi. Giao tiếp. Giúp người bệnh được tiện nghi.
9 Ghi tên người bệnh lên ống nghiệm hoặc lam kính. Tránh sự nhầm lẫn. Ghi rõ họ, tên, tuổi, số giường.
10 Gửi mẫu nghiệm lên phòng xét nghiệm ngay, ghi phiếu theo dõi điều dưỡng. Theo dõi và quản lý người bệnh. Ghi lại những công việc đã làm.

Bảng 5.6. Bảng kiểm lượng giá thực hiện kỹ năng: lấy mủ vết thương hở làm xét nghiệm

STT Nội dung Thang điểm
0 1 2
1 Báo và giải thích cho người bệnh      
2 Cho bệnh nhân nằm tư thế thuận tiện      
3 Để lộ vết thương nơi cần lấy mủ      
4 Mang găng tay sạch      
5 Tháo băng bẩn      
6 Rửa sạch mủ nơi vết thương      
7 Dùng que gòn vô khuẩn phết lên vùng đáy hay thành bên vết thương      
8 Phết lên lam kính, để khô, đặt lam kính khác lên (hoặc cho que gòn vào ống nghiệm vô khuẩn)      
9 Rửa sạch vết thương, băng lại      
10 Tháo găng tay, giúp người bệnh tiện nghi      
11 Ghi tên người bệnh lên ống nghiệm hoặc lam kính, dọn dụng cụ, rửa tay      
12 Gửi mẫu nghiệm lên phòng xét nghiệm ngay, ghi phiếu theo dõi điều dưỡng      
Tổng cộng      
Tổng số điểm đạt được

🎯#BLUECARE_PARTER-ỨNG DỤNG NHẬN LỊCH #CHĂM_SÓC_BỆNH_NHÂN_tại_nhà dành cho #ĐIỀU_DƯỠNG_VIÊN

BLUECARE PARTNER-ỨNG DỤNG NHẬN LỊCH CHĂM SÓC BỆNH NHÂN TẠI NHÀ DÀNH CHO ĐIỀU DƯỠNG VIÊN
BẤM VÀO ẢNH ĐỂ XEM CHI TIẾT

CÁC BÀI XEM THÊM:

Kỹ thuật tiêm chích cơ bản

Kỹ thuật truyền tĩnh mạch:những biến cố,tai biến và cách xử trí

Kỹ thuật đặt ống thông dạ dày

Kỹ thuật thông tiểu nữ

Kỹ thuật thay băng hậu môn nhân tạo

Kỹ thuật đo điện tim

Kỹ thuật thở dưỡng khí

Kỹ thuật hút đờm nhớt

Kỹ thuật chăm sóc vết thương

Kỹ thuật chăm sóc vết thương

Bài viết liên quan

Kế hoạch chăm sóc bệnh nhân cắt cụt chi
Kế hoạch chăm sóc bệnh nhân sau mổ tổng hợp toàn diện
Kế hoạch chăm sóc điều dưỡng viêm phế quản và virus hợp bào hô hấp (RSV)

Category: Kỹ thuật điều dưỡng Tags: bluecare/ BLUECARE PARTNER/ Kế hoạch chăm sóc/ kế hoạch chăm sóc bệnh nhân/ kỹ thuật điều dưỡng/ Kỹ thuật lấy đờm/ lập kế hoạch chăm sóc/ lập kế hoạch chăm sóc bệnh nhân/ mẫu kế hoạch chăm sóc/ mủ để thử nghiệm/ phân/ quy trình chăm sóc bệnh nhân/ quy trình chăm sóc người bệnh/ Quy trình điều dưỡng/ quy trình kỹ thuật điều dưỡng

Previous Post: « Kỹ thuật tiêm thuốc
Next Post: Kỹ thuật lấy máu để thử xét nghiệm »

Reader Interactions

Trả lời Hủy

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Primary Sidebar

NHẬN BÀI VIẾT QUA EMAIL

Hãy đăng ký ngay để là người đầu tiên nhận được thông báo qua email mỗi khi chúng tôi có bài viết mới!

Theo dõi trên MXH

  • Facebook
  • LinkedIn
  • Twitter
  • YouTube

Bài viết nổi bật

Kế hoạch chăm sóc bệnh nhân cắt cụt chi

27 Tháng Mười Một, 2023

Kế hoạch chăm sóc bệnh nhân sau mổ tổng hợp toàn diện

27 Tháng Mười Một, 2023

Kế hoạch chăm sóc điều dưỡng viêm phế quản và virus hợp bào hô hấp (RSV)

27 Tháng Mười Một, 2023

Footer

Bài viết mới nhất

  • Kế hoạch chăm sóc bệnh nhân cắt cụt chi
  • Kế hoạch chăm sóc bệnh nhân sau mổ tổng hợp toàn diện
  • Kế hoạch chăm sóc điều dưỡng viêm phế quản và virus hợp bào hô hấp (RSV)
  • Kế hoạch chăm sóc điều dưỡng (NCP): Hướng dẫn và danh sách cơ bản
  • Lập kế hoạch hồi sinh sơ sinh và nhận biết trẻ có nguy cơ
  • Xử trí đường thở và thông khí qua mặt nạ ở trẻ em

Bình luận mới nhất

    Tìm kiếm

    Thẻ

    bluecare BLUECARE PARTNER chăm sóc bệnh nhân chăm sóc bệnh nhân tại bệnh viện chăm sóc bệnh nhân tại nhà chăm sóc người bệnh Diễn giải khí máu động mạch hỏi bác sĩ Kế hoạch chăm sóc kế hoạch chăm sóc bệnh nhân Kế hoạch chăm sóc bệnh nhân nhồi máu cơ tim Kế hoạch chăm sóc bệnh nhân suy tim Kế hoạch chăm sóc bệnh nhân tai biến mạch máu não Kế hoạch chăm sóc bệnh nhân thấp tim Kế hoạch chăm sóc bệnh nhân xuất huyết tiêu hóa Kế hoạch chăm sóc bệnh nhân áp xe phổi Kế hoạch chăm sóc chẩn đoán và điều trị cơn nhiễm độc giáp cấp Kế hoạch chăm sóc chẩn đoán và điều trị ngoại khoa phình động mạch chủ Kế hoạch chăm sóc người bệnh choáng chấn thương Kế hoạch chăm sóc người bệnh sau mổ Kế hoạch chăm sóc viêm ruột hoại tử sơ sinh Kế hoạch chăm sóc và điều trị bệnh nhân thủy đậu Kế hoạch chăm sóc và điều trị rò động-tĩnh mạch kỹ năng điều dưỡng Kỹ thuật rửa tay kỹ thuật điều dưỡng lập kế hoạch chăm sóc lập kế hoạch chăm sóc bệnh nhân mẫu kế hoạch chăm sóc mặc áo choàng và mang găng vô khuẩn phục hồi chức năng Phục hồi chức năng dựa vào cộng đồng: người có bệnh tâm thần phục hồi chức năng sau chấn thương Phục hồi chức năng sau tai biến mạch máu não quy trình chăm sóc bệnh nhân quy trình chăm sóc người bệnh quy trình kỹ thuật điều dưỡng Quy trình điều dưỡng Suy tuyến yên triệu chứng ĐIỀU DƯỠNG XANH Đặt sonde tiểu Định lượng acid uric điều dưỡng điều dưỡng tôi yêu

    Copyright © 2025 Bluecare